Nghĩa của từ detoxification trong tiếng Việt.

detoxification trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

detoxification

US /diːˌtɑːk.sə.fəˈkeɪ.ʃən/
UK /diːˌtɑːk.sə.fəˈkeɪ.ʃən/
"detoxification" picture

Danh từ

1.

giải độc, khử độc

the process of removing toxic substances or qualities from something

Ví dụ:
The body's natural detoxification system works constantly.
Hệ thống giải độc tự nhiên của cơ thể hoạt động liên tục.
Many people try juice cleanses for quick detoxification.
Nhiều người thử thanh lọc bằng nước ép để giải độc nhanh chóng.
2.

cai nghiện, điều trị giải độc

medical treatment for alcohol or drug dependence involving removal of toxins from the body

Ví dụ:
He checked into a clinic for alcohol detoxification.
Anh ấy đã vào một phòng khám để cai nghiện rượu.
The first step in recovery is often supervised detoxification.
Bước đầu tiên trong quá trình phục hồi thường là giải độc có giám sát.
Học từ này tại Lingoland