Nghĩa của từ wisp trong tiếng Việt.

wisp trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

wisp

US /wɪsp/
UK /wɪsp/
"wisp" picture

Danh từ

1.

làn, sợi, chút

a small thin or twisted bunch, piece, or amount of something

Ví dụ:
A wisp of smoke curled from the chimney.
Một làn khói cuộn lên từ ống khói.
She had a few wisps of hair escaping her bun.
Cô ấy có vài lọn tóc lòa xòa ra khỏi búi tóc.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tan biến, bay nhẹ

move lightly and quickly

Ví dụ:
The fog began to wisp away as the sun rose.
Sương mù bắt đầu tan biến khi mặt trời mọc.
Her delicate scarf seemed to wisp in the gentle breeze.
Chiếc khăn choàng mỏng manh của cô ấy dường như bay nhẹ trong làn gió nhẹ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: