Nghĩa của từ swab trong tiếng Việt.
swab trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
swab
US /swɑːb/
UK /swɑːb/

Danh từ
1.
bông gòn, que lấy mẫu
a small piece of absorbent material used for cleaning wounds, applying medication, or collecting specimens
Ví dụ:
•
The nurse used a cotton swab to clean the cut.
Y tá dùng bông gòn để làm sạch vết cắt.
•
They took a throat swab to test for the infection.
Họ lấy mẫu phết họng để xét nghiệm nhiễm trùng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
lau, sát trùng
to clean (a wound or part of the body) with a swab
Ví dụ:
•
The doctor will swab the area before giving the injection.
Bác sĩ sẽ lau sạch vùng đó trước khi tiêm.
•
She carefully swabbed the wound with antiseptic.
Cô ấy cẩn thận lau vết thương bằng thuốc sát trùng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: