mop
US /mɑːp/
UK /mɑːp/

1.
cây lau nhà, giẻ lau
a tool for cleaning floors, consisting of a sponge or a bundle of thick strings attached to a long handle
:
•
She used a mop to clean up the spilled water.
Cô ấy dùng cây lau nhà để lau sạch nước bị đổ.
•
The janitor left the mop and bucket in the corner.
Người gác cổng để cây lau nhà và xô ở góc.