Nghĩa của từ widely trong tiếng Việt.

widely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

widely

US /ˈwaɪd.li/
UK /ˈwaɪd.li/
"widely" picture

Trạng từ

1.

rộng rãi, phổ biến

to a great extent; by a large number of people

Ví dụ:
The new policy was widely accepted.
Chính sách mới được chấp nhận rộng rãi.
His books are widely read.
Sách của anh ấy được đọc rộng rãi.
2.

rộng, mở rộng

with a large space between sides; far apart

Ví dụ:
He opened his eyes widely.
Anh ấy mở mắt rộng.
The doors swung open widely.
Cánh cửa mở rộng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland