Nghĩa của từ "give something/someone a wide berth" trong tiếng Việt.

"give something/someone a wide berth" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

give something/someone a wide berth

US /ɡɪv ˈsʌmˌθɪŋ ˈsʌmˌwʌn ə waɪd bɜrθ/
UK /ɡɪv ˈsʌmˌθɪŋ ˈsʌmˌwʌn ə waɪd bɜrθ/
"give something/someone a wide berth" picture

Thành ngữ

1.

tránh xa, né tránh

to avoid someone or something

Ví dụ:
I always give that neighborhood a wide berth after dark.
Tôi luôn tránh xa khu phố đó sau khi trời tối.
It's best to give him a wide berth when he's in a bad mood.
Tốt nhất là tránh xa anh ta khi anh ta đang có tâm trạng tồi tệ.
Học từ này tại Lingoland