give something/someone a wide berth
US /ɡɪv ˈsʌmˌθɪŋ ˈsʌmˌwʌn ə waɪd bɜrθ/
UK /ɡɪv ˈsʌmˌθɪŋ ˈsʌmˌwʌn ə waɪd bɜrθ/

1.
tránh xa, né tránh
to avoid someone or something
:
•
I always give that neighborhood a wide berth after dark.
Tôi luôn tránh xa khu phố đó sau khi trời tối.
•
It's best to give him a wide berth when he's in a bad mood.
Tốt nhất là tránh xa anh ta khi anh ta đang có tâm trạng tồi tệ.