Nghĩa của từ untrained trong tiếng Việt.

untrained trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

untrained

US /ʌnˈtreɪnd/
UK /ʌnˈtreɪnd/
"untrained" picture

Tính từ

1.

chưa được huấn luyện, chưa được đào tạo

not having been taught or developed a particular skill or type of behavior

Ví dụ:
The new recruits were completely untrained.
Những tân binh hoàn toàn chưa được huấn luyện.
She has an untrained eye for art.
Cô ấy có một con mắt chưa được rèn luyện về nghệ thuật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland