Nghĩa của từ house-trained trong tiếng Việt.

house-trained trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

house-trained

US /ˈhaʊs.treɪnd/
UK /ˈhaʊs.treɪnd/
"house-trained" picture

Tính từ

1.

đã được huấn luyện đi vệ sinh đúng chỗ, đã được huấn luyện

of a domestic animal, especially a dog, trained to urinate and defecate outside the house or in a designated place

Ví dụ:
Our new puppy is almost fully house-trained.
Chú chó con mới của chúng tôi gần như đã được huấn luyện đi vệ sinh đúng chỗ hoàn toàn.
It's much easier to adopt a dog that is already house-trained.
Việc nhận nuôi một chú chó đã được huấn luyện đi vệ sinh đúng chỗ sẽ dễ dàng hơn nhiều.
Học từ này tại Lingoland