Nghĩa của từ low-paid trong tiếng Việt.

low-paid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

low-paid

US /ˌloʊˈpeɪd/
UK /ˌloʊˈpeɪd/
"low-paid" picture

Tính từ

1.

lương thấp, trả lương thấp

earning or paying a small amount of money

Ví dụ:
Many essential workers are still low-paid.
Nhiều công nhân thiết yếu vẫn còn lương thấp.
She took a low-paid job to gain experience.
Cô ấy nhận một công việc lương thấp để tích lũy kinh nghiệm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland