Nghĩa của từ welfare trong tiếng Việt.
welfare trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
welfare
US /ˈwel.fer/
UK /ˈwel.fer/

Danh từ
1.
phúc lợi, sức khỏe, hạnh phúc
the health, happiness, and fortunes of a person or group
Ví dụ:
•
We are concerned about the welfare of the children.
Chúng tôi lo lắng về phúc lợi của trẻ em.
•
The organization works for the welfare of animals.
Tổ chức này hoạt động vì phúc lợi của động vật.
Từ đồng nghĩa:
2.
phúc lợi xã hội, trợ cấp
financial support given to people in need
Ví dụ:
•
Many families rely on welfare benefits to survive.
Nhiều gia đình phụ thuộc vào trợ cấp phúc lợi để tồn tại.
•
The government provides welfare programs for the unemployed.
Chính phủ cung cấp các chương trình phúc lợi cho người thất nghiệp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: