health
US /helθ/
UK /helθ/

1.
2.
tình trạng sức khỏe, tình trạng thể chất
a person's mental or physical condition
:
•
His mental health has improved significantly.
Sức khỏe tinh thần của anh ấy đã cải thiện đáng kể.
•
The doctor inquired about her general health.
Bác sĩ hỏi về tình trạng sức khỏe tổng thể của cô ấy.