Nghĩa của từ "weigh down" trong tiếng Việt.
"weigh down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
weigh down
US /weɪ daʊn/
UK /weɪ daʊn/

Cụm động từ
1.
đè nặng, làm cho buồn
to make someone feel worried or unhappy because of problems, responsibilities, or a heavy burden
Ví dụ:
•
The responsibilities of the new job began to weigh him down.
Trách nhiệm của công việc mới bắt đầu đè nặng lên anh ấy.
•
Don't let your past mistakes weigh you down.
Đừng để những sai lầm trong quá khứ đè nặng lên bạn.
Từ đồng nghĩa:
2.
làm trĩu, làm chìm
to cause something to sink or become heavy, often by adding weight
Ví dụ:
•
The heavy rain began to weigh down the branches of the trees.
Cơn mưa lớn bắt đầu làm trĩu các cành cây.
•
She added stones to the net to weigh it down in the water.
Cô ấy thêm đá vào lưới để làm chìm nó trong nước.
Học từ này tại Lingoland