Nghĩa của từ "weigh in" trong tiếng Việt.

"weigh in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weigh in

US /weɪ ɪn/
UK /weɪ ɪn/
"weigh in" picture

Cụm động từ

1.

đóng góp ý kiến, tham gia

to join in a discussion or argument with a strong opinion or contribution

Ví dụ:
Everyone wanted to weigh in on the new policy.
Mọi người đều muốn đóng góp ý kiến về chính sách mới.
The expert decided to weigh in with his analysis.
Chuyên gia quyết định đưa ra phân tích của mình.
2.

cân trọng lượng, đo trọng lượng

to measure the weight of someone or something, especially before a competition

Ví dụ:
The boxer had to weigh in before the fight.
Võ sĩ phải cân trọng lượng trước trận đấu.
They will weigh in the fish to determine the winner.
Họ sẽ cân con cá để xác định người chiến thắng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland