Nghĩa của từ weapon trong tiếng Việt.

weapon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weapon

US /ˈwep.ən/
UK /ˈwep.ən/
"weapon" picture

Danh từ

1.

vũ khí

a thing designed or used for inflicting bodily harm or physical damage

Ví dụ:
The police found a dangerous weapon in his car.
Cảnh sát tìm thấy một vũ khí nguy hiểm trong xe của anh ta.
He was charged with carrying a concealed weapon.
Anh ta bị buộc tội mang vũ khí giấu kín.
2.

vũ khí, phương tiện

a means of gaining an advantage or defending oneself

Ví dụ:
Education is a powerful weapon against poverty.
Giáo dục là một vũ khí mạnh mẽ chống lại nghèo đói.
Her sharp wit was her best weapon in debates.
Trí thông minh sắc sảo là vũ khí tốt nhất của cô ấy trong các cuộc tranh luận.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland