Nghĩa của từ ubiquitous trong tiếng Việt.

ubiquitous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ubiquitous

US /juːˈbɪk.wə.t̬əs/
UK /juːˈbɪk.wə.t̬əs/
"ubiquitous" picture

Tính từ

1.

phổ biến khắp nơi, có mặt khắp nơi

present, appearing, or found everywhere

Ví dụ:
Smartphones have become ubiquitous in modern society.
Điện thoại thông minh đã trở nên phổ biến khắp nơi trong xã hội hiện đại.
The company's logo is ubiquitous on billboards and advertisements.
Logo của công ty có mặt khắp nơi trên các biển quảng cáo và quảng cáo.
Học từ này tại Lingoland