Nghĩa của từ "walk away" trong tiếng Việt.

"walk away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

walk away

US /wɑːk əˈweɪ/
UK /wɑːk əˈweɪ/
"walk away" picture

Cụm động từ

1.

rút lui, bỏ mặc, thoát khỏi

to leave a difficult or unpleasant situation rather than dealing with it

Ví dụ:
He decided to walk away from the argument.
Anh ấy quyết định rút lui khỏi cuộc tranh cãi.
You can't just walk away from your responsibilities.
Bạn không thể cứ thế bỏ mặc trách nhiệm của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

thoát nạn, sống sót

to leave a dangerous situation without being seriously hurt

Ví dụ:
Despite the severe car crash, he managed to walk away with only minor injuries.
Mặc dù vụ tai nạn xe hơi nghiêm trọng, anh ấy vẫn xoay sở thoát nạn chỉ với những vết thương nhẹ.
It's a miracle she could walk away from that explosion.
Thật kỳ diệu khi cô ấy có thể thoát khỏi vụ nổ đó mà không bị thương nặng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland