Nghĩa của từ "to wake up" trong tiếng Việt.
"to wake up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
to wake up
US /tuː weɪk ʌp/
UK /tuː weɪk ʌp/

Cụm động từ
1.
2.
thức tỉnh, nhận ra
to become aware of something
Ví dụ:
•
It's time to wake up to the reality of climate change.
Đã đến lúc phải thức tỉnh trước thực tế của biến đổi khí hậu.
•
The scandal made people wake up to the corruption in the government.
Vụ bê bối đã khiến mọi người thức tỉnh về nạn tham nhũng trong chính phủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland