to wake up
US /tuː weɪk ʌp/
UK /tuː weɪk ʌp/

1.
2.
thức tỉnh, nhận ra
to become aware of something
:
•
It's time to wake up to the reality of climate change.
Đã đến lúc phải thức tỉnh trước thực tế của biến đổi khí hậu.
•
The scandal made people wake up to the corruption in the government.
Vụ bê bối đã khiến mọi người thức tỉnh về nạn tham nhũng trong chính phủ.