to wake up

US /tuː weɪk ʌp/
UK /tuː weɪk ʌp/
"to wake up" picture
1.

thức dậy, tỉnh giấc

to stop sleeping

:
I usually wake up at 7 AM.
Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ sáng.
Did you wake up early today?
Hôm nay bạn có thức dậy sớm không?
2.

thức tỉnh, nhận ra

to become aware of something

:
It's time to wake up to the reality of climate change.
Đã đến lúc phải thức tỉnh trước thực tế của biến đổi khí hậu.
The scandal made people wake up to the corruption in the government.
Vụ bê bối đã khiến mọi người thức tỉnh về nạn tham nhũng trong chính phủ.