Nghĩa của từ "to wake up" trong tiếng Việt.

"to wake up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

to wake up

US /tuː weɪk ʌp/
UK /tuː weɪk ʌp/
"to wake up" picture

Cụm động từ

1.

thức dậy, tỉnh giấc

to stop sleeping

Ví dụ:
I usually wake up at 7 AM.
Tôi thường thức dậy lúc 7 giờ sáng.
Did you wake up early today?
Hôm nay bạn có thức dậy sớm không?
Từ đồng nghĩa:
2.

thức tỉnh, nhận ra

to become aware of something

Ví dụ:
It's time to wake up to the reality of climate change.
Đã đến lúc phải thức tỉnh trước thực tế của biến đổi khí hậu.
The scandal made people wake up to the corruption in the government.
Vụ bê bối đã khiến mọi người thức tỉnh về nạn tham nhũng trong chính phủ.
Học từ này tại Lingoland