vest
US /vest/
UK /vest/

1.
2.
áo lót, áo ba lỗ
(British English) an undergarment worn on the upper body, typically made of cotton and without sleeves.
:
•
He wore a white cotton vest under his shirt.
Anh ấy mặc một chiếc áo lót cotton trắng bên trong áo sơ mi.
•
It was hot, so he just wore a pair of shorts and a vest.
Trời nóng, nên anh ấy chỉ mặc một chiếc quần đùi và một chiếc áo lót.
1.
trao, thuộc về
to grant someone (a power, right, or property).
:
•
The new law will vest more power in local authorities.
Luật mới sẽ trao thêm quyền lực cho chính quyền địa phương.
•
The property will vest in the heirs upon his death.
Tài sản sẽ thuộc về những người thừa kế sau khi ông ấy qua đời.