Nghĩa của từ vested trong tiếng Việt.
vested trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vested
US /ˈves.tɪd/
UK /ˈves.tɪd/

Tính từ
1.
đã được xác lập, đã được trao
fully and unconditionally guaranteed as a right, benefit, or privilege
Ví dụ:
•
Employees become fully vested in their retirement plan after five years.
Nhân viên được hưởng đầy đủ quyền lợi trong kế hoạch hưu trí của họ sau năm năm.
•
He has a vested interest in the success of the company.
Anh ấy có lợi ích đã được xác lập trong sự thành công của công ty.
Từ đồng nghĩa:
Quá khứ phân từ
Học từ này tại Lingoland