venomous
US /ˈven.ə.məs/
UK /ˈven.ə.məs/

1.
2.
độc địa, ác ý
full of malice or spite
:
•
She gave him a venomous look.
Cô ấy liếc nhìn anh ta một cách độc địa.
•
His speech was filled with venomous remarks.
Bài phát biểu của anh ta đầy những nhận xét độc địa.