Nghĩa của từ virulent trong tiếng Việt.
virulent trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
virulent
US /ˈvɪr.jə.lənt/
UK /ˈvɪr.jə.lənt/

Tính từ
1.
độc hại, nguy hiểm, ác tính
extremely severe or harmful in its effects
Ví dụ:
•
The disease was caused by a highly virulent strain of bacteria.
Bệnh này do một chủng vi khuẩn rất độc hại gây ra.
•
The new variant of the virus is more virulent than the original.
Biến thể mới của virus độc hại hơn bản gốc.
Từ đồng nghĩa:
2.
gay gắt, ác liệt, thù địch
bitterly hostile
Ví dụ:
•
The debate was marked by virulent attacks from both sides.
Cuộc tranh luận được đánh dấu bằng những cuộc tấn công gay gắt từ cả hai phía.
•
He launched a virulent critique of the government's policies.
Anh ta đưa ra một lời chỉ trích gay gắt đối với các chính sách của chính phủ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland