Nghĩa của từ "used to" trong tiếng Việt.
"used to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
used to
US /juːst tə/
UK /juːst tə/

Tính từ
1.
quen với
familiar with something through experience
Ví dụ:
•
I'm used to waking up early.
Tôi quen với việc dậy sớm.
•
She's not used to the cold weather.
Cô ấy không quen với thời tiết lạnh.
Từ đồng nghĩa:
Động từ khuyết thiếu
1.
từng, đã từng
indicating something that happened regularly or existed in the past but does not happen or exist now
Ví dụ:
•
I used to live in New York.
Tôi từng sống ở New York.
•
There used to be a cinema here.
Ở đây từng có một rạp chiếu phim.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: