Nghĩa của từ under trong tiếng Việt.

under trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

under

US /ˈʌn.dɚ/
UK /ˈʌn.dɚ/
"under" picture

Giới từ

1.

dưới

extending directly below

Ví dụ:
The cat is hiding under the bed.
Con mèo đang trốn dưới gầm giường.
She put the book under her arm.
Cô ấy đặt cuốn sách dưới cánh tay.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

dưới, ít hơn

less than (a specified amount, rate, or number)

Ví dụ:
Children under 12 must be accompanied by an adult.
Trẻ em dưới 12 tuổi phải có người lớn đi kèm.
The temperature dropped under zero.
Nhiệt độ giảm dưới 0 độ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
3.

dưới, bị

controlled or governed by

Ví dụ:
The country is under new management.
Đất nước đang dưới sự quản lý mới.
The city is under siege.
Thành phố đang bị bao vây.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Trạng từ

1.

xuống, dưới

in or to a lower position or state

Ví dụ:
Push the lever under.
Đẩy cần gạt xuống.
The sun went under the horizon.
Mặt trời lặn dưới đường chân trời.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

thấp hơn, cấp dưới

lower in position; subordinate

Ví dụ:
He felt under and out of place.
Anh ấy cảm thấy thấp kém và lạc lõng.
The team was under and struggling.
Đội đang ở thế yếu và gặp khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland