Nghĩa của từ under trong tiếng Việt.
under trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
under
US /ˈʌn.dɚ/
UK /ˈʌn.dɚ/

Giới từ
1.
2.
3.
dưới, bị
controlled or governed by
Ví dụ:
•
The country is under new management.
Đất nước đang dưới sự quản lý mới.
•
The city is under siege.
Thành phố đang bị bao vây.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Tính từ
1.
thấp hơn, cấp dưới
lower in position; subordinate
Ví dụ:
•
He felt under and out of place.
Anh ấy cảm thấy thấp kém và lạc lõng.
•
The team was under and struggling.
Đội đang ở thế yếu và gặp khó khăn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland