Nghĩa của từ "go under" trong tiếng Việt.

"go under" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go under

US /"ɡoʊ ˈʌndər"/
UK /"ɡoʊ ˈʌndər"/
"go under" picture

Cụm động từ

1.

phá sản, sụp đổ

to go bankrupt

Ví dụ:
Many small businesses go under during a recession.
Nhiều doanh nghiệp nhỏ phá sản trong thời kỳ suy thoái.
The company is expected to go under by the end of the year.
Công ty dự kiến sẽ phá sản vào cuối năm.
Từ đồng nghĩa:
2.

mất ý thức, chìm vào giấc ngủ

to become unconscious or fall asleep, especially due to an anesthetic or exhaustion

Ví dụ:
The patient began to go under as the anesthesia took effect.
Bệnh nhân bắt đầu mất ý thức khi thuốc mê có tác dụng.
After a long day, he just wanted to go under and sleep.
Sau một ngày dài, anh ấy chỉ muốn chìm vào giấc ngủ.
Học từ này tại Lingoland