bubble under
US /ˈbʌb.əl ˈʌn.dər/
UK /ˈbʌb.əl ˈʌn.dər/

1.
sắp nổi tiếng, sắp thành công
to be almost successful or popular but not quite there yet
:
•
The band has been bubbling under for years, but they haven't had a hit song yet.
Ban nhạc đã sắp nổi tiếng trong nhiều năm, nhưng họ vẫn chưa có bài hát hit nào.
•
Her new book is bubbling under, and many critics expect it to be a bestseller soon.
Cuốn sách mới của cô ấy đang sắp nổi tiếng, và nhiều nhà phê bình mong đợi nó sẽ sớm trở thành sách bán chạy nhất.