Nghĩa của từ decided trong tiếng Việt.
decided trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
decided
US /dɪˈsaɪ.dɪd/
UK /dɪˈsaɪ.dɪd/

Tính từ
1.
quyết định, kiên quyết
having made a firm decision and not likely to change it
Ví dụ:
•
She was decided on pursuing a career in medicine.
Cô ấy đã quyết định theo đuổi sự nghiệp y học.
•
His tone was decided, leaving no room for argument.
Giọng điệu của anh ấy rất kiên quyết, không để lại chỗ cho tranh cãi.
Từ đồng nghĩa:
2.
rõ rệt, rõ ràng
clear and definite; unmistakable
Ví dụ:
•
There was a decided improvement in her health.
Sức khỏe của cô ấy có sự cải thiện rõ rệt.
•
The painting had a decided influence on his later works.
Bức tranh có ảnh hưởng rõ rệt đến các tác phẩm sau này của ông.
Từ đồng nghĩa:
Thì quá khứ
1.
đã quyết định, được quyết định
past tense and past participle of decide
Ví dụ:
•
They decided to go on a trip to the mountains.
Họ đã quyết định đi du lịch lên núi.
•
The winner was decided by a panel of judges.
Người chiến thắng được quyết định bởi một hội đồng giám khảo.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: