Nghĩa của từ two-time trong tiếng Việt.

two-time trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

two-time

US /ˈtuː.taɪm/
UK /ˈtuː.taɪm/
"two-time" picture

Động từ

1.

lừa dối, bắt cá hai tay

to be unfaithful to one's partner; to cheat on someone

Ví dụ:
She found out he was two-timing her with her best friend.
Cô ấy phát hiện ra anh ta đang lừa dối cô với người bạn thân nhất của cô.
He's been two-timing his girlfriend for months.
Anh ta đã lừa dối bạn gái mình trong nhiều tháng.

Tính từ

1.

hai lần, hai nhiệm kỳ

having won a championship or award twice

Ví dụ:
He is a two-time Olympic gold medalist.
Anh ấy là vận động viên giành huy chương vàng Olympic hai lần.
The team became two-time champions after winning the final game.
Đội đã trở thành nhà vô địch hai lần sau khi thắng trận chung kết.
Học từ này tại Lingoland