put two and two together

US /pʊt tuː ænd tuː təˈɡɛðər/
UK /pʊt tuː ænd tuː təˈɡɛðər/
"put two and two together" picture
1.

xâu chuỗi các sự việc lại, suy luận ra sự thật

to deduce the truth from obvious clues or information

:
When I saw them together, I immediately put two and two together and realized they were dating.
Khi tôi thấy họ ở bên nhau, tôi ngay lập tức xâu chuỗi các sự việc lại và nhận ra họ đang hẹn hò.
She didn't tell me directly, but I could put two and two together from her hints.
Cô ấy không nói trực tiếp, nhưng tôi có thể xâu chuỗi các sự việc lại từ những gợi ý của cô ấy.