problematic
US /ˌprɑː.bləˈmæt̬.ɪk/
UK /ˌprɑː.bləˈmæt̬.ɪk/

1.
có vấn đề, khó khăn
constituting a problem or difficulty
:
•
The new policy is highly problematic for small businesses.
Chính sách mới rất có vấn đề đối với các doanh nghiệp nhỏ.
•
His behavior has become increasingly problematic.
Hành vi của anh ấy ngày càng trở nên có vấn đề.