Nghĩa của từ "town house" trong tiếng Việt.

"town house" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

town house

US /ˈtaʊnˌhaʊs/
UK /ˈtaʊnˌhaʊs/
"town house" picture

Danh từ

1.

nhà phố, nhà liền kề

a tall, narrow, traditional row house, typically having three or more stories

Ví dụ:
They bought a beautiful townhouse in the city center.
Họ đã mua một căn nhà phố đẹp ở trung tâm thành phố.
Many historic townhouses line the streets of Boston.
Nhiều nhà phố lịch sử nằm dọc các con phố ở Boston.
Học từ này tại Lingoland