Nghĩa của từ town trong tiếng Việt.

town trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

town

US /taʊn/
UK /taʊn/
"town" picture

Danh từ

1.

thị trấn, thành phố nhỏ

a densely populated urban area, typically smaller than a city but larger than a village

Ví dụ:
She grew up in a small town in the countryside.
Cô ấy lớn lên ở một thị trấn nhỏ ở nông thôn.
The whole town gathered for the annual festival.
Cả thị trấn tập trung cho lễ hội hàng năm.
2.

người dân thị trấn, thị trấn

the inhabitants of a town

Ví dụ:
The whole town was talking about the new scandal.
Cả thị trấn đang bàn tán về vụ bê bối mới.
The town voted overwhelmingly for the new mayor.
Thị trấn đã bỏ phiếu áp đảo cho thị trưởng mới.
Học từ này tại Lingoland