club together
US /klʌb təˈɡeð.ər/
UK /klʌb təˈɡeð.ər/

1.
góp tiền, hùn tiền
to combine resources, especially money, with others for a common purpose
:
•
Let's club together and buy her a really nice present.
Hãy góp tiền lại và mua cho cô ấy một món quà thật đẹp.
•
The neighbors clubbed together to hire a gardener for the communal garden.
Những người hàng xóm đã góp tiền lại để thuê một người làm vườn cho khu vườn chung.