Nghĩa của từ form-fitting trong tiếng Việt.
form-fitting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
form-fitting
US /ˈfɔːrmˌfɪt.ɪŋ/
UK /ˈfɔːrmˌfɪt.ɪŋ/

Tính từ
1.
ôm sát, tôn dáng
closely fitting so as to show the contours of the body
Ví dụ:
•
She wore a sleek, form-fitting dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy ôm sát, tôn dáng đến bữa tiệc.
•
The athlete preferred form-fitting sportswear for better performance.
Vận động viên thích đồ thể thao ôm sát để có hiệu suất tốt hơn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland