Nghĩa của từ "tie down" trong tiếng Việt.

"tie down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tie down

US /taɪ daʊn/
UK /taɪ daʊn/
"tie down" picture

Cụm động từ

1.

buộc chặt, cố định

to fasten something securely with rope or cord

Ví dụ:
We need to tie down the tent before the storm hits.
Chúng ta cần buộc chặt lều trước khi bão đến.
Make sure to tie down all loose items on the boat.
Hãy chắc chắn buộc chặt tất cả các vật dụng lỏng lẻo trên thuyền.
Từ đồng nghĩa:
2.

ràng buộc, hạn chế

to restrict someone's freedom or ability to act

Ví dụ:
His current job really ties him down, so he can't travel much.
Công việc hiện tại thực sự ràng buộc anh ấy, nên anh ấy không thể đi du lịch nhiều.
Don't let responsibilities tie you down too much.
Đừng để trách nhiệm ràng buộc bạn quá nhiều.
Học từ này tại Lingoland