Nghĩa của từ "tidal wave" trong tiếng Việt.

"tidal wave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tidal wave

US /ˈtaɪ.dəl ˌweɪv/
UK /ˈtaɪ.dəl ˌweɪv/
"tidal wave" picture

Danh từ

1.

làn sóng thủy triều, sóng thần

an unusually large sea wave produced by a submarine earthquake or volcanic eruption

Ví dụ:
The coastal town was devastated by a massive tidal wave.
Thị trấn ven biển bị tàn phá bởi một làn sóng thủy triều khổng lồ.
Scientists are studying the potential for future tidal waves in the region.
Các nhà khoa học đang nghiên cứu tiềm năng của các làn sóng thủy triều trong tương lai ở khu vực này.
2.

làn sóng, dòng chảy ồ ạt

an overwhelming rush of something

Ví dụ:
There was a tidal wave of support for the new policy.
Có một làn sóng ủng hộ áp đảo cho chính sách mới.
The company faced a tidal wave of customer complaints.
Công ty phải đối mặt với một làn sóng khiếu nại của khách hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland