Nghĩa của từ "short wave" trong tiếng Việt.

"short wave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

short wave

US /ˈʃɔːrtˌweɪv/
UK /ˈʃɔːrtˌweɪv/
"short wave" picture

Danh từ

1.

sóng ngắn

radio waves of a wavelength between about 10 and 100 meters (a frequency of 3 to 30 MHz), used for long-distance transmission.

Ví dụ:
He listened to international news on his shortwave radio.
Anh ấy nghe tin tức quốc tế trên đài sóng ngắn của mình.
Shortwave communication is often used in remote areas.
Giao tiếp sóng ngắn thường được sử dụng ở các khu vực hẻo lánh.
Học từ này tại Lingoland