Nghĩa của từ "long wave" trong tiếng Việt.
"long wave" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
long wave
US /ˈlɔŋ weɪv/
UK /ˈlɔŋ weɪv/

Danh từ
1.
sóng dài
a radio wave of a wavelength greater than 1,000 meters (frequency less than 300 kHz), used for long-distance communication.
Ví dụ:
•
Ships at sea often rely on long wave radio for navigation and communication.
Tàu thuyền trên biển thường dựa vào sóng radio dài để điều hướng và liên lạc.
•
The old radio could pick up stations on the long wave band.
Chiếc radio cũ có thể bắt được các đài trên băng tần sóng dài.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland