remedial
US /rɪˈmiː.di.əl/
UK /rɪˈmiː.di.əl/

1.
bổ trợ, khắc phục, chữa trị
providing a remedy, especially for a deficiency or disability
:
•
She takes remedial classes to improve her math skills.
Cô ấy tham gia các lớp học bổ trợ để cải thiện kỹ năng toán học của mình.
•
The school offers remedial reading programs for struggling students.
Trường cung cấp các chương trình đọc bổ trợ cho học sinh gặp khó khăn.