Nghĩa của từ restorative trong tiếng Việt.
restorative trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
restorative
US /rɪˈstɔːr.ə.t̬ɪv/
UK /rɪˈstɔːr.ə.t̬ɪv/

Tính từ
1.
phục hồi, bồi bổ
having the ability to restore health, strength, or a feeling of well-being
Ví dụ:
•
A good night's sleep can be truly restorative.
Một giấc ngủ ngon có thể thực sự phục hồi.
•
The warm soup had a restorative effect on the sick child.
Món súp ấm có tác dụng phục hồi đối với đứa trẻ bị bệnh.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
thuốc bổ, chất phục hồi
a medicine or drink that helps to restore health or strength
Ví dụ:
•
The doctor prescribed a restorative for her weakness.
Bác sĩ kê một loại thuốc bổ cho tình trạng yếu của cô ấy.
•
She sipped on a warm herbal restorative.
Cô ấy nhấm nháp một loại thuốc bổ thảo dược ấm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: