Nghĩa của từ "the jury is still out" trong tiếng Việt.

"the jury is still out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

the jury is still out

US /ðə ˌdʒʊr.i ɪz ˌstɪl ˈaʊt/
UK /ðə ˌdʒʊr.i ɪz ˌstɪl ˈaʊt/
"the jury is still out" picture

Thành ngữ

1.

vẫn chưa có quyết định, vẫn còn bỏ ngỏ

a decision has not yet been made about something

Ví dụ:
The jury is still out on whether the new policy will be effective.
Vẫn chưa có quyết định liệu chính sách mới có hiệu quả hay không.
After all the discussions, the jury is still out on who will lead the team.
Sau tất cả các cuộc thảo luận, vẫn chưa có quyết định về việc ai sẽ dẫn dắt đội.
Học từ này tại Lingoland