the jury is still out
US /ðə ˌdʒʊr.i ɪz ˌstɪl ˈaʊt/
UK /ðə ˌdʒʊr.i ɪz ˌstɪl ˈaʊt/

1.
vẫn chưa có quyết định, vẫn còn bỏ ngỏ
a decision has not yet been made about something
:
•
The jury is still out on whether the new policy will be effective.
Vẫn chưa có quyết định liệu chính sách mới có hiệu quả hay không.
•
After all the discussions, the jury is still out on who will lead the team.
Sau tất cả các cuộc thảo luận, vẫn chưa có quyết định về việc ai sẽ dẫn dắt đội.