Nghĩa của từ jury trong tiếng Việt.
jury trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
jury
US /ˈdʒʊr.i/
UK /ˈdʒʊr.i/

Danh từ
1.
bồi thẩm đoàn, ban giám khảo
a body of people (typically twelve in number) sworn to give a verdict in a legal case on the basis of evidence submitted to them in court
Ví dụ:
•
The jury reached a unanimous verdict.
Bồi thẩm đoàn đã đạt được phán quyết nhất trí.
•
She was called for jury duty next month.
Cô ấy được triệu tập làm nghĩa vụ bồi thẩm vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
2.
ban giám khảo, hội đồng giám khảo
a group of people chosen to judge a competition
Ví dụ:
•
The cooking competition had a panel of three celebrity chefs on the jury.
Cuộc thi nấu ăn có ban giám khảo gồm ba đầu bếp nổi tiếng.
•
The dance competition's jury gave her a perfect score.
Ban giám khảo cuộc thi nhảy đã cho cô ấy điểm tuyệt đối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: