tattle
US /ˈtæt̬.əl/
UK /ˈtæt̬.əl/

1.
mách lẻo, tố cáo
to tell secrets about someone, especially to someone in authority
:
•
Don't tattle on your brother, it's not fair.
Đừng mách lẻo về anh trai bạn, điều đó không công bằng.
•
The child ran to his mother to tattle on his playmate.
Đứa trẻ chạy đến chỗ mẹ để mách lẻo về bạn chơi của mình.
1.
sự mách lẻo, sự tố cáo
an act of telling secrets or informing on someone
:
•
She gave a little tattle about what happened at the party.
Cô ấy đã mách lẻo một chút về những gì đã xảy ra ở bữa tiệc.
•
His constant tattle made him unpopular with his peers.
Việc mách lẻo liên tục của anh ta khiến anh ta không được lòng bạn bè.