blab

US /blæb/
UK /blæb/
"blab" picture
1.

tiết lộ, nói huyên thuyên

to reveal secrets or gossip indiscreetly

:
Don't blab about our surprise party!
Đừng tiết lộ về bữa tiệc bất ngờ của chúng ta!
She tends to blab everything she hears.
Cô ấy có xu hướng tiết lộ mọi thứ cô ấy nghe được.
1.

lời tán gẫu, chuyện phiếm

indiscreet talk; gossip

:
I heard some interesting blab about the new manager.
Tôi nghe được vài lời tán gẫu thú vị về người quản lý mới.
All that blab isn't helping anyone.
Tất cả những lời tán gẫu đó không giúp ích được ai.