Nghĩa của từ "take for granted" trong tiếng Việt.

"take for granted" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take for granted

US /teɪk fər ˈɡræn.tɪd/
UK /teɪk fər ˈɡræn.tɪd/
"take for granted" picture

Thành ngữ

1.

coi thường, xem nhẹ, cho là điều hiển nhiên

to fail to appreciate someone or something

Ví dụ:
Don't take for granted the people who love you.
Đừng coi thường những người yêu thương bạn.
We often take for granted the simple things in life.
Chúng ta thường coi thường những điều đơn giản trong cuộc sống.
2.

mặc định, cho rằng

to assume something is true without question or proof

Ví dụ:
I just took for granted that he would be there.
Tôi chỉ mặc định rằng anh ấy sẽ ở đó.
Don't take for granted that everyone knows the rules.
Đừng mặc định rằng mọi người đều biết luật.
Học từ này tại Lingoland