Nghĩa của từ assume trong tiếng Việt.

assume trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assume

US /əˈsuːm/
UK /əˈsuːm/
"assume" picture

Động từ

1.

cho rằng, giả định

suppose to be the case, without proof

Ví dụ:
I assume you're coming to the party.
Tôi cho rằng bạn sẽ đến bữa tiệc.
Let's not assume the worst.
Đừng cho rằng điều tồi tệ nhất.
2.

mang, có

take on (a quality, form, or appearance)

Ví dụ:
The problem began to assume a new dimension.
Vấn đề bắt đầu mang một chiều hướng mới.
He assumed a look of indifference.
Anh ta mang vẻ mặt thờ ơ.
Từ đồng nghĩa:
3.

đảm nhận, tiếp quản

take responsibility for (an undertaking or task)

Ví dụ:
He will assume the role of team leader.
Anh ấy sẽ đảm nhận vai trò trưởng nhóm.
The new manager will assume control next month.
Quản lý mới sẽ đảm nhiệm quyền kiểm soát vào tháng tới.
Học từ này tại Lingoland