Nghĩa của từ underestimate trong tiếng Việt.
underestimate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
underestimate
US /ˌʌn.dɚˈes.tə.meɪt/
UK /ˌʌn.dɚˈes.tə.meɪt/

Động từ
1.
đánh giá thấp, coi thường
estimate (something) to be smaller or less important than it actually is
Ví dụ:
•
Never underestimate the power of a good book.
Đừng bao giờ đánh giá thấp sức mạnh của một cuốn sách hay.
•
He tends to underestimate the difficulty of the task.
Anh ấy có xu hướng đánh giá thấp độ khó của nhiệm vụ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland