Nghĩa của từ "take a tumble" trong tiếng Việt.
"take a tumble" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take a tumble
US /teɪk ə ˈtʌm.bəl/
UK /teɪk ə ˈtʌm.bəl/

Thành ngữ
1.
2.
sụt giảm, sa sút, xuống dốc
to experience a sudden decline or failure
Ví dụ:
•
The company's shares took a tumble after the scandal broke.
Cổ phiếu của công ty sụt giảm sau khi vụ bê bối vỡ lở.
•
His reputation took a tumble after the allegations surfaced.
Danh tiếng của anh ấy sụt giảm sau khi các cáo buộc xuất hiện.
Học từ này tại Lingoland