Nghĩa của từ "life support" trong tiếng Việt.

"life support" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

life support

US /ˈlaɪf səˌpɔːrt/
UK /ˈlaɪf səˌpɔːrt/
"life support" picture

Danh từ

1.

hệ thống hỗ trợ sự sống, thiết bị duy trì sự sống

medical equipment that keeps someone alive when they are very ill and would otherwise die

Ví dụ:
The patient was put on life support after the accident.
Bệnh nhân được đặt vào hệ thống hỗ trợ sự sống sau tai nạn.
Doctors are considering taking her off life support.
Các bác sĩ đang xem xét việc rút hệ thống hỗ trợ sự sống cho cô ấy.
Học từ này tại Lingoland