Nghĩa của từ "store up" trong tiếng Việt.

"store up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

store up

US /stɔːr ʌp/
UK /stɔːr ʌp/
"store up" picture

Cụm động từ

1.

tích trữ, dự trữ

to keep a lot of something so that you can use it later

Ví dụ:
Squirrels store up nuts for the winter.
Sóc tích trữ hạt cho mùa đông.
She stored up enough food to last for weeks.
Cô ấy tích trữ đủ thức ăn để dùng trong nhiều tuần.
2.

tích tụ, tích lũy

to build up a lot of something, especially feelings or energy, over time

Ví dụ:
He's been storing up anger for years.
Anh ấy đã tích tụ sự tức giận trong nhiều năm.
The battery can store up a lot of energy.
Pin có thể tích trữ nhiều năng lượng.
Học từ này tại Lingoland