Nghĩa của từ continuation trong tiếng Việt.

continuation trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

continuation

US /kənˌtɪn.juˈeɪ.ʃən/
UK /kənˌtɪn.juˈeɪ.ʃən/
"continuation" picture

Danh từ

1.

sự tiếp tục, sự tiếp nối

the action of carrying something on over time or the state of being carried on

Ví dụ:
The project is a continuation of our previous research.
Dự án này là sự tiếp nối của nghiên cứu trước đây của chúng tôi.
We hope for the continuation of peace in the region.
Chúng tôi hy vọng vào sự tiếp tục của hòa bình trong khu vực.
2.

phần mở rộng, phần tiếp theo

a part added to something to make it longer or to complete it

Ví dụ:
The new wing is a continuation of the original building.
Cánh mới là phần mở rộng của tòa nhà ban đầu.
This chapter is a direct continuation of the previous one.
Chương này là sự tiếp nối trực tiếp của chương trước.
Học từ này tại Lingoland